Các loại thép phổ biến nhất hiện nay bao gồm những loại nào? Đặc điểm của từng loại ra sao? Tham khảo NGAY TẠI ĐÂY
Các loại thép phổ biến nhất hiện nay bao gồm những loại nào? Đặc điểm của từng loại ra sao? Tham khảo NGAY TẠI ĐÂY
Bạn có tò mò các loại thép nào thường được sử dụng trong đời sống sản xuất hay không? Hãy cùng Thu Mua Phế Liệu Trung Ý tìm hiểu chi tiết ngay trong nội dung sau đây nhé.
Thép là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong đa dạng ngành nghề khác nhau, tuy nhiên khi nhắc đến các loại thép nào thông dụng và được dùng nhiều nhất thì không có quá nhiều người có thể trả lời được.
Do thế mà ngay tại nội dung này, Thu Mua Phế Liệu Trung Ý sẽ giúp bạn biết được đâu là các loại thép phổ biến nhất hiện nay. Tham khảo ngay nhé.
Thép là một hợp kim của sắt và carbon với tỉ lệ từ 0,02 - 2,14% trọng lượng của một nguyên tố. Theo đó, thép thường có màu xám ánh kim, có độ cứng nhất định cùng tính linh hoạt và độ dẻo tốt, dễ dàng gia công.
Bên cạnh đó, do là hợp kim của sắt nên thép có độ dẫn điện, dẫn nhiệt tốt cùng độ nóng chảy cao, khối lượng riêng của thép khoảng từ 7,8 - 7,85 g/cm3.
Có 4 yếu tố chính mà người ta có thể dựa vào đó để phân chia thép ra thành các loại khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng. Cụ thể là.
Tùy vào mục đích sử dụng mà thép được chia thành 4 loại sau:
Dựa vào các tiêu chi chí hóa học mà ta có thể phân thép thành hai loại thép carbon và thép hợp kim.
Thép |
Mức độ |
Đặc điểm |
Tiêu chuẩn |
Thép carbon |
Carbon thấp |
Hàm lượng carbon trung bình < 0,25% |
Tiêu chuẩn Nga TOCT 308 71 và TOCT 1050 - 75 |
Carbon vừa |
Hàm lượng carbon trung bình từ 0,25 - 0,6% |
||
Carbon thấp |
Hàm lượng carbon trung bình từ 0,6 - 2% |
||
Thép hợp kim |
Hợp kim thấp |
Hàm lượng kim loại < 2,5% |
Tiêu chuẩn Nga TОСТ 4543 - 71 TОСТ 5632 - 72 TОСТ 14959 - 79 |
Hợp kim vừa |
Hàm lượng kim loại từ 2,5 - 10% |
||
Hợp kim cao |
Hàm lượng kim loại > 10% |
Mức độ chất lượng của thép có thể được đánh giá qua thang đo sau đây:
Tỉ lệ tạp chất |
Thép có chất lượng trung bình |
Thép chất lượng tốt |
Thép chất lượng cao |
Thép chất lượng đặc biệt |
% |
0,06% S 0,07% P |
0,035% S 0,035% P |
0,025% S 0,025% P |
0,015% S 0,025% P |
Tỉ lệ nguyên tố sắt và carbon khác nhau sẽ làm cho khả năng chống oxy hóa khác nhau, từ đó người ta có thể dựa vào đây để phân loại thép.
Loại thép |
Thép lặng (l) |
Thép bán lặng (n) |
Thép sôi (s) |
Mức độ oxi hóa |
Oxi hóa hoàn toàn |
Mức oxi hóa nằm giữa thép lặng và thép sôi |
Oxi hóa kém |
Đặc điểm |
+ Khó dập nguội + Cứng cáp, bền bỉ + Không sinh bọt khí khi đúc |
Tính chất nằm giữa thép lặng và thép sôi |
+ Dễ dập nguội +Mềm, dẻo dai, dễ gia công +Dễ sinh bọt khí khi đúc |
Tùy vào cách phân loại như trên mà có nhiều loại thép được sử dụng cho từng ngành hàng, từng lĩnh vực sản phẩm để đảm bảo tính phù hợp. Để bạn có thể tổng quát được các loại thép phổ biến, dưới đây là một số loại được Phế Liệu Trung Ý liệt kê như sau, bạn có thể tham khảo qua nhé.
Thép tấm là loại thép được gia công bằng những quy trình phức tạp từ vật liệu ban đầu cho với khâu cán mỏng thành từng tấm với kích thước khác nhau và được chia thành thép cán móng và thép cán nguội. Theo đó, thép tấm còn có thể ở dạng cuộn giúp cho nhà sản xuất tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất.
Ưu điểm:
Ứng dụng: sử dụng nhiều cho công việc đóng tàu, dân dụng, nội thất, giao thông vận tải và gia công các chi tiết sản phẩm có bề mặt phẳng.
Thép ống là loại thép hình trụ, ruột bên trong rỗng và có dạng ống hình tròn, vuông hoặc hình chữ nhất, oval. Thép loại này có độ dày từ 0,7 - 6,35mm, đường kính từ 12,7 - 219,1mm. Hơn hết, bề mặt được gia công xi mạ để tăng cao khả năng chống ăn mòn cho thép.
Ưu điểm:
Ứng dụng: dùng để lắp đặt giàn giáo xây dựng, làm khung nhà tiền chế, ép cừ cho kết cấu móng, làm trụ đèn, hệ thống thoát nước, khung sườn cho các phương tiện giao thông.
Tương tự với thép ống thì thép có ruột bị rỗng, điểm khác biệt nằm ở hình dáng là một khối hình chữ nhật và hình hộp vuông. Độ dày của thép hộp từ 0,7 - 5,1mm, dài khoảng 6.
Thép hộp được sử dụng tùy vào từng điều kiện môi trường khác nhau, với thép hộp đen thường sử dụng trong điều kiện môi trường bình thường, không tiếp xúc trực tiếp với axit và muối. Trường hợp điều kiện làm việc trong điều kiện khắc nghiệt hơn thì nên ưu tiên dùng thép hộp mạ kẽm hoặc crom để bảo vệ mặt thép không bị gỉ.
Ứng dụng: sử dụng hầu hết trong các công trình xây dựng, nhà máy hoặc các sản phẩm dân dụng.
Loại này thường phổ biến với các hình chữ H, hình I, thép hình chữ V, U,.... Chính nhờ sự đa dạng về hình dáng nên loại này thích hợp với nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là xây dựng.
Ưu điểm:
Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế máy móc, nhà tiền chế, công trình cầu đường, khung xe, nội thất - ngoại thất,...
Thép xây dựng là những loại thép mang tính đặc thù, chỉ phù hợp cho công việc thi công xây dựng với 3 loại tiêu biểu sau đây.
Ưu điểm lớn nhất của xà gồ là thường được gia công bằng công nghệ tiên tiến, hiện đại, có khả năng chống cháy tốt, giúp cho công trình hạn chế được hỏa hoạn.
>>> XEM THÊM:
- Kim loại là gì? Phân loại, tính chất & ứng dụng kim loại
- Phi kim là gì? Đặc điểm và các tính chất của phi kim
- Rùng mình với TOP 5 bãi rác điện tử lớn nhất thế giới
Mong rằng với bài viết vừa được Thu Mua Phế Liệu Trung Ý chia sẻ, bạn có thể biết được thêm các loại thép thông dụng và những ứng dụng của các loại này trong đời sống như thế nào. Đừng ngần ngại mà để lại một lượt chia sẻ bài viết nếu bạn cảm thấy nội dung của chúng tôi hữu ích nhé.
Quy trình thu mua dây cáp đồng điện như thế nào là hợp lý và cách tìm địa chỉ thu mua phế liệu uy tín sẽ được thể hiện trong bài viết này một cách rõ ràng và chi tiết nhất.
Cách nhận biết kim loại đồng chính xác nhất sẽ được chia sẻ với bạn trong bài viết này để bạn tham khảo qua. Xem ngay nhé.
Phế liệu là gì? Phế liệu khác phế thải ra sao? đều sẽ được thể hiện chi tiết trong bài viết này để bạn tham khảo qua.